- Ứng dụng của sản phẩm
Ván ép cốp pha Phoenix được sử dụng làm ván mặt cốp pha trong các công trình công nghiệp, thương mại và dân dụng. Sản phẩm ván cốp pha phủ phim có nhiều ưu điểm so với các vật liệu cốp pha truyền thống như:
▪ Bề mặt bê tông hoàn thiện bằng phẳng, không cần tô trát vữa.
▪ Trọng lượng nhẹ dễ di chuyển, lắp đặt giúp giảm chi phí nhân công, rút ngắn được thời gian thi công.
▪ Tái sử dụng được nhiều lần, hiệu quả kinh tế cao.
▪ Chịu lực cao, đáp ứng được tính an toàn trong xây dựng.
▪ Dễ dàng cưa cắt, liên kết thuận tiện cho việc sử dụng.
- Đặc tính sản phẩm
▪ Màng phim là màng nhựa cán keo Phenolic ngăn thấm nước với bề mặt phẳng giảm trầy xước và có thể tái sử dụng nhiều lần.
▪ Mặt ván sử dụng gỗ Thông, là loại cây có lá hình kim, tỷ trọng trung bình, veneer gỗ Thông có chất lượng tốt, thường được dùng làm ván mặt.
▪ Ruột ván sử dụng dòng gỗ Bạch Đàn và Bạch Dương.
▪ Ván gồm nhiều lớp Veneer được ép nóng nhiều lần với keo có đặc tính chống nước (Water Boiled Proof - WBP) giúp tăng độ co dãn, độ cứng và khả năng làm việc ở môi trường ẩm ướt ngoài trời.
 |
Cốp Pha Phủ Phim |
Thông số kỹ thuật Cốp pha phủ phim Phoenix cung cấp.
PlyCore EXTRA |
| PlyCore PLUS |
Mô tả | Giá trị | Mô tả | Giá trị |
Kích thước | 1.250 x 2.500 mm 1.220 x 2.240 mm | Kích thước | 1.220 x 2.240 mm |
Độ dày | 12-15-18-21-25mm | Độ dày | 12-15-18-21-25 mm |
Dung sai | Theo EN 315 | Dung sai | Theo EN 315 |
Keo chịu nước | 100% WBP – Phenolic | Keo chịu nước | 100%WBP –Phenolic |
Mặt ván Ruột ván | Gỗ Thông. Loại AA Bạch Đàn/ Bạch Dương. Loại A | Mặt ván Ruột ván | Gỗ Thông. Loại AA Bạch Đàn/ Bạch Dương. Loại A-B |
Loại phim | Dynea, màu nâu | Loại phim | Dynea, màu nâu |
Định lượng phim | ≥ 130 g/m2 | Định lượng phim | ≥130 g/m2 |
Thời gian đun sôi không tách lớp | ≥ 15 giờ | Thời gian đun sôi không tách lớp | ≥ 08 giờ |
Lực tách lớp | 0.85 – 2.0 Mpa | Lực tách lớp | 0.75–1.5 Mpa |
Tỷ trọng | ≥ 600 kg/m3 | Tỷ trọng | ≥ 500 kg/m3 |
Độ ẩm | ≤ 12% | Độ ẩm | ≤ 13% |
Module đàn hồi E | Dọc thớ: ≥ 6500 Mpa Ngang thớ: ≥ 5500 Mpa | Module đàn hồi E | Dọc thớ: ≥ 5500 Mpa Ngang thớ: ≥ 3500 Mpa |
Cường độ uốn | Dọc thớ: ≥ 26 Mpa Ngang thớ: ≥ 18 Mpa | Cường độ uốn | Dọc thớ: ≥ 26 Mpa Ngang thớ: ≥ 18 Mpa |
Lực ép ruột ván | 120 tấn/m2 | Lực ép ruột ván | 120 tấn/m2 |
Số lần tái sử dụng | 7-15 lần | Số lần tái sử dụng | >5 lần |